Skip to main content

Kế toán - Đại học West of England, Bristol

Kế toán

Chương trình cử nhân Đại học West of England, Bristol

Kế toán, kiểm toán không chỉ là công cụ quản lý kinh tế – tài chính thuần túy, mà đã trở thành một lĩnh vực dịch vụ, một nghề nghiệp then chốt trong nền kinh tế thị trường. Đây là ngành quan trọng trong việc chuyển tải những thông tin kinh doanh đến các bên liên quan để làm nền tảng cho những quyết định chiến lược về những vấn đề tài chính doanh nghiệp và cá nhân, tuân thủ các quy định luật pháp, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế của doanh nghiệp toàn cầu.

Kế toán tại Trường Đại học West of England, Bristol - Mã ngành: K7340301L
 

Thông tin cần biết
 
Phương thức xét tuyển riêng

Xét theo điểm trung bình HK

KQ ĐGNL của ĐHQG TP. HCM

Ưu tiên xét tuyển theo TDTU

 
Thời gian đào tạo

4 năm (3 năm đầu học tại TDTU, 1 năm sau học tại Trường liên kết)

 
Xét tuyển theo điểm thi THPT

Tổ hợp: E04; E06; A01; D01

 
Học phí

Tiếng Anh ≥ B2: 77.000.000 - 78.000.000 (đồng/năm):

 

Chương trình đào tạo

GIAI ĐOẠN 1: GIẢNG DẠY TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 

HỌC KỲ 1

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học lấy bằng của TDTU

Môn học để chuyên tiếp giai đoạn 2

1

302053

Introduction to Laws 

Pháp luật đại cương

2

2

G01001

Fundamentals of Informatics 1 

Cơ sở tin học 1

2

3

701020

Microeconomics 

Kinh tế vi mô

4

 4  201082

Core 1 (Enterprise Approach) 

Chuyên đề 1 (Tiếp cận doanh nghiệp)

 1  ✔  ✔

Tổng số tín chỉ chuyển tiếp giai đoạn 2 vào Trường Đại học West of England, Bristol

8

   

5

D01001

Swimming 

Bơi lội

3

 

6

L00019

Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1

Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1

0

 

7

D02031

National Defense and Security Education - 1st, 2nd, 3rd, 4th Course 

Giáo dục quốc phòng và an ninh- Học phần 1,2,3,4

0

 

HỌC KỲ 2

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học lấy bằng của TDTU

Môn học để chuyên tiếp giai đoạn 2

1

C01120

Mathematics for Economists 

Toán kinh tế

3

2

G01002

Fundamentals of Informatics 2 

Cơ sở tin học 2

2

3

205001

International Accounting Processes and Systems 1 

Kế toán trong kinh doanh quốc tế 1

3

4

701021

Macroeconomics 

Kinh tế vĩ mô

3

Tổng số tín chỉ chuyển tiếp giai đoạn 2 vào Trường Đại học West of England, Bristol

11

   

5

306102

Philosophy of Marxism and Leninism 

Triết học Mác - Lênin

2

 

6

G01M01

Microsoft Office Specialist (Microsoft Word)

2

 

7

6039_22 D275

Nhóm tự chọn Giáo Dục Thể Chất 1

0

 

HỌC KỲ 3

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học lấy bằng của TDTU

Môn học để chuyên tiếp giai đoạn 2

1

702051

Principles of Management 

Nguyên lý quản trị

3

2

201088

Core 2 (Office Skills) 

Chuyên đề 2 (Kỹ năng văn phòng)

2

3

205002

International Accounting Processes and Systems 2

Kế toán trong kinh doanh quốc tế 2

3

4

205007

International Simulating Accounting 1

Kế toán mô phỏng quốc tế 1

4

Tổng số tín chỉ chuyển tiếp giai đoạn 2 vào Trường Đại học West of England, Bristol

12

   

5

306103

Political Economics of Marxism and Leninism

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

 

6

001326

Master English

5

 

7

L00033

Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2

Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2

0

 

8

G01M02

Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) 

0

 

HỌC KỲ 4

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học lấy bằng của TDTU

Môn học để chuyên tiếp giai đoạn 2

1

C01136

Statistics for Business and Economics 

Thống kê trong kinh doanh và kinh tế

4

2

L00060

Essential skills for sustainable development 

Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững

2

3

201127

Principles of Tax 

Nguyên lý thuế

4

4

205014

Quantitative Research Methods in Accounting

Nghiên cứu định lượng trong kế toán

3

5

B02084

Foundations of Finance 

Lý thuyết tài chính và tài chính doanh nghiệp

3

6

205003

Intermediate International Accounting 1 (ICAEW)

Kế toán quốc tế nâng cao 1

4

7

6040_22D275

Nhóm tự chọn GDTC 2

0

 

Tổng số tín chỉ chuyển tiếp giai đoạn 2 vào Trường Đại học West of England, Bristol

20

   

8

306104

Scientific Socialism 

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

2

 

9

L00045

Essential Skills for Sustainable Development - Presentation Skills 

Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng thuyết trình

0

 

10

6044_22D275

 

Nhóm tự chọn 1

3

 

HỌC KỲ HÈ

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học lấy bằng của TDTU

Môn học để chuyên tiếp giai đoạn 2

1

201089

Core 3 (Professional Skills) 

Chuyên đề 3 (Kỹ năng nghề nghiệp)

3

Tổng số tín chỉ chuyển tiếp giai đoạn 2 vào Trường Đại học West of England, Bristol

3

   

HỌC KỲ 5

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học lấy bằng của TDTU

Môn học để chuyên tiếp giai đoạn 2

1

201112

Managerial Accounting 1

Kế toán quản trị 1

4

2 201128 Business Technology and Finance 

Kinh doanh, công nghệ và tài chính

3  ✔  ✔
205004  Intermediate International Accounting 2

Kế toán quốc tế nâng cao 2

4  ✔  ✔
205005  Company Accounting

Kế toán doanh nghiệp

4  ✔  ✔
5  205008  International Simulating Accounting 2 

Kế toán mô phỏng quốc tế 2

4  ✔  ✔
Tổng số tín chỉ chuyển tiếp giai đoạn 2 vào Trường Đại học West of England, Bristol 19    

HỌC KỲ 6

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học lấy bằng của TDTU

Môn học để chuyên tiếp giai đoạn 2

1

P15C03

English Language Proficiency Certificate 

Chứng chỉ tiếng Anh

10

2 201105 Tax Accounting and Reporting 

Kế toán thuế và khai báo thuế

 ✔  ✔
3 201106 Auditing 

Kiểm toán

 ✔  ✔
4 201113 Managerial Accounting 2 

Kế toán quản trị 2

 ✔  ✔

Tổng số tín chỉ chuyển tiếp giai đoạn 2 vào Trường Đại học West of England, Bristol

21

   

2

306105

History of Vietnamese Communist Party 

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

 

3

306106

Ho Chi Minh Ideology 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

GIAI ĐOẠN 2 (DỰ KIẾN): GIẢNG DẠY TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC WEST OF ENGLAND BRISTOL

HỌC KỲ 7 + 8

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học để lấy song bằng

Ghi chú

1

UMADQH

Strategic Management Accounting

15

 

2

UMADFR 

Financial Management

15

 

3

UMAD5V 

Corporate Reporting Theory and Practice

15

 

4

UMADUM 

Accounting and Finance Case Study

15

 

5

UMCDQ3 

Academic and Professional Development

15

 
6 UMASQ5 Business Strategy  15  ✔  

Nhóm tự chọn (chọn 2 môn)

7

UJUUKY

Financial Crime

15

 

Tự chọn

8

UMADQK 

Financial Technology

15

 

Tự chọn

9

UMAD5T

International Financial Management

15

 

Tự chọn

10

UMSD7W 

International Business in Emerging Markets

15

 

Tự chọn

Tổng số tín chỉ để lấy song bằng

120

   

*Ghi chú: Môn học Giai đoạn 2 có thể thay đổi do yêu cầu từ phía trường Liên Kết tại nước ngoài.

Cử nhân ngành Kế toán (3+1 song bằng)