Skip to main content

Danh sách đối tác

Hướng tới mục tiêu trở thành Đại học nghiên cứu đa lĩnh vực hàng đầu khu vực, Trường Đại học Tôn Đức Thắng xác định một trong chiến lược phát triển của Trường trong giai đoạn 2017-2023 là tăng cường hợp tác quốc tế, hợp tác doanh nghiệp. Đến nay, mạng lưới hợp tác của Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã phát triển với 207 đối tác từ 34 quốc gia trên khắp các châu lục.

STT NƯỚC KHU VỰC TÊN TRƯỜNG
1 CANADA CHÂU MỸ CARLETON UNIVERSITY
2 CANADA CHÂU MỸ LAKEHEAD UNIVERSITY
3 CANADA CHÂU MỸ MCMASTER UNIVERSITY
4 CANADA CHÂU MỸ ROYAL ROAD UNIVERSITY
5 CANADA CHÂU MỸ UNIVERSITY OF OTTAWA
6 MỸ CHÂU MỸ APOLLOS UNIVERSITY
7 MỸ CHÂU MỸ CALIFORNIA STATE UNIVERSITY MONTEREY BAY
8 MỸ CHÂU MỸ GEORGIA STATE UNIVERSITY
9 MỸ CHÂU MỸ MASHKAR GLOBAL GROUP
10 MỸ CHÂU MỸ MICHIGAN UNIVERSITY
11 MỸ CHÂU MỸ MISSISSIPPI STATE UNIVERSITY
12 MỸ CHÂU MỸ NATIONAL LABOR COLLEGE
13 MỸ CHÂU MỸ OLD DOMINION UNIVERSITY
14 MỸ CHÂU MỸ PRESTON UNIVERSITY
15 MỸ CHÂU MỸ PURDUE UNIVERSITY NORTHWEST
16 MỸ CHÂU MỸ SLIPPERY ROCK UNIVERSITY
17 MỸ CHÂU MỸ STETSON UNIVERSITY
18 MỸ CHÂU MỸ UNIVERSITY OF THE INCARNATE WORD
19 CAMPUCHIA CHÂU Á ANGKOR UNIVERSITY
20 CAMPUCHIA CHÂU Á HUMAN RESOURCES UNIVERSITY
21 CAMPUCHIA CHÂU Á UNIVERSITY OF SOUTH-EAST ASIA, SIEM REAP CITY
22 TRUNG QUỐC CHÂU Á BEIJING NORMAL UNIVERSITY
23 TRUNG QUỐC CHÂU Á CHINA UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
24 TRUNG QUỐC CHÂU Á GUILIN UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
25 TRUNG QUỐC CHÂU Á SOUTH CHINA UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
26 HONGKONG CHÂU Á NRH HOLDING LTD
27 ẤN ĐỘ CHÂU Á INDIAN INSTITUTE OF TECHNOLOGY MADRAS
28 ẤN ĐỘ CHÂU Á TECHNO INTERNATIONAL NEW TOWN
29 INDONESIA CHÂU Á FACULTY OF PHARMACY, UNIVERSITAS HASANUDDIN
30 INDONESIA CHÂU Á SCHOOL OF PHARMACY, BANDUNG INSTITUTE OF TECHNOLOGY
31 INDONESIA CHÂU Á UNIVERSITAS 17 AGUSTUS 1945 JAKARTA
32 INDONESIA CHÂU Á UNIVERSITY OF BRAWIJAYA
33 NHẬT BẢN CHÂU Á KANDA UNIVERSITY OF INTERNATIONAL STUDIES
34 NHẬT BẢN CHÂU Á KINKI UNIVERSITY
35 NHẬT BẢN CHÂU Á RITSUMEIKAN ASIA PACIFIC UNIVERSITY
36 NHẬT BẢN CHÂU Á TECHNOLOGICAL ARTS
37 HÀN QUỐC CHÂU Á ASAM ASSET MANAGEMENT CO., LTD
38 HÀN QUỐC CHÂU Á ASSETGROW CO. LTD.
39 HÀN QUỐC CHÂU Á BUSAN DIGITAL UNIVERSITY
40 HÀN QUỐC CHÂU Á CHONNAM NATIONAL UNIVERSITY
41 HÀN QUỐC CHÂU Á CHUNG-ANG UNIVERSITY
42 HÀN QUỐC CHÂU Á CHUNGBUK NATIONAL UNIVERSITY
43 HÀN QUỐC CHÂU Á CHUNGNAM NATIONAL UNIVERSITY
44 HÀN QUỐC CHÂU Á COLLEGE OF ENGINEERING, PUKYONG NATIONAL UNIVERSITY
45 HÀN QUỐC CHÂU Á DONGGUK UNIVERSITY
46 HÀN QUỐC CHÂU Á DONGGUK UNIVERSITY SEOUL CAMPUS
47 HÀN QUỐC CHÂU Á DONGSEO UNIVERSITY
48 HÀN QUỐC CHÂU Á GLOBAL VISION CHRISTIAN SCHOOL
49 HÀN QUỐC CHÂU Á GRADUATE SCHOOL OF INTERNATIONAL AGRICULTURAL TECHNOLOGY - SEOUL NATIONAL UNIVERSITY
50 HÀN QUỐC CHÂU Á INCHEON NATIONAL UNIVERSITY
51 HÀN QUỐC CHÂU Á INHA UNIVERSITY
52 HÀN QUỐC CHÂU Á INJE UNIVERSITY
53 HÀN QUỐC CHÂU Á INJE UNIVERSITY COLLEGE OF MEDICINE
54 HÀN QUỐC CHÂU Á ISOC, DONG-A UNIVERSITY
55 HÀN QUỐC CHÂU Á JEONBUK NATIONAL UNIVERSITY
56 HÀN QUỐC CHÂU Á JEONNAM TECHNOPARK
57 HÀN QUỐC CHÂU Á JEONJU UNIVERSITY
58 HÀN QUỐC CHÂU Á KEIMYUNG UNIVERSITY
59 HÀN QUỐC CHÂU Á KONKUK UNIVERSITY
60 HÀN QUỐC CHÂU Á KOREA GOLF UNIVERSITY
61 HÀN QUỐC CHÂU Á KOREA NATIONAL SPORT UNIVERSITY
62 HÀN QUỐC CHÂU Á KYUNGNAM COLLEGE OF INFORMATION AND TECHNOLOGY
63 HÀN QUỐC CHÂU Á KYUNGNAM UNIVERSITY
64 HÀN QUỐC CHÂU Á PUKYONG NATIONAL UNIVERSITY
65 HÀN QUỐC CHÂU Á SEJONG UNIVERSITY
66 HÀN QUỐC CHÂU Á SEOUL NATIONAL UNIVERSITY
67 HÀN QUỐC CHÂU Á SEOUL NATIONAL UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
68 HÀN QUỐC CHÂU Á SOONCHUNHYANG UNIVERSITY, ASAN
69 HÀN QUỐC CHÂU Á SOONGSIL UNIVERSITY
70 HÀN QUỐC CHÂU Á SUNGKYUNKWAN UNIVERSITY
71 HÀN QUỐC CHÂU Á UNIVERSITY OF ULSAN
72 HÀN QUỐC CHÂU Á WORLD FEDERATION OF KOREA BUSINESSMEN
73 HÀN QUỐC CHÂU Á YIROOM CAREER
74 LÀO CHÂU Á NATIONAL UNIVERSITY OF LAOS
75 MALAYSIA CHÂU Á INTERNATIONAL UNIVERSITY OF CENTRAL EUROPE
76 MALAYSIA CHÂU Á INTI INTERNATIONAL UNIVERSITY
77 MALAYSIA CHÂU Á MALAYSIA YOUTH HOSTEL ASSOCIATION
78 MALAYSIA CHÂU Á STAMFORD COLLEGE MELAKA
79 MALAYSIA CHÂU Á SUNWAY UNIVERSITY
80 MALAYSIA CHÂU Á TAYLOR'S UNIVERSITY
81 MALAYSIA CHÂU Á UNIVERSITI TEKNOLOGI MALAYSIA
82 MALAYSIA CHÂU Á UNIVERSITY OF MALAYA
83 MALAYSIA CHÂU Á UOW MALAYSIA
84 MYANMAR CHÂU Á VIETCHIN DEVELOPMENT INSTITUTE
85 SINGAPORE CHÂU Á CENTRE FOR PROFESSIONAL STUDIES
86 SINGAPORE CHÂU Á ERC INSTITUTE
87 SINGAPORE CHÂU Á JAMES COOK UNIVERSITY
88 SINGAPORE CHÂU Á SINGAPORE POLYTECHNIC
89 ĐÀI LOAN CHÂU Á CENTER FOR ENVIRONMENTAL TOXIN AND EMERGING-CONTAMINANTS RESEARCH - CHEN SHIU UNIVERSITY
90 ĐÀI LOAN CHÂU Á CENTRAL TAIWAN UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
91 ĐÀI LOAN CHÂU Á CHANG JUNG CHRISTIAN UNIVERSITY
92 ĐÀI LOAN CHÂU Á CHANG GUNG UNIVERSITY
93 ĐÀI LOAN CHÂU Á CHAOYANG UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
94 ĐÀI LOAN CHÂU Á CHINESE CULTURE UNIVERSITY
95 ĐÀI LOAN CHÂU Á DA-YEH UNIVERSITY
96 ĐÀI LOAN CHÂU Á FENG CHIA UNIVERSITY
97 ĐÀI LOAN CHÂU Á INTERNATIONAL ACADEMIC AND RESEARCH COLLABORATION
98 ĐÀI LOAN CHÂU Á I-SHOU UNIVERSITY
99 ĐÀI LOAN CHÂU Á LUNGHWA UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
100 ĐÀI LOAN CHÂU Á MEIHO INSTITUTE OF TECHNOLOGY
101 ĐÀI LOAN CHÂU Á MING CHI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
102 ĐÀI LOAN CHÂU Á MING CHUAN UNIVERSITY
103 ĐÀI LOAN CHÂU Á NANHUA UNIVERSITY
104 ĐÀI LOAN CHÂU Á NATIONAL CENTRAL UNIVERSITY
105 ĐÀI LOAN CHÂU Á NATIONAL CHANGHUA UNIVERSITY OF EDUCATION
106 ĐÀI LOAN CHÂU Á NATIONAL CHENG KUNG UNIVERSITY
107 ĐÀI LOAN CHÂU Á NATIONAL CHIAO TUNG UNIVERSITY
108 ĐÀI LOAN CHÂU Á NATIONAL DONG HWA UNIVERSITY
109 ĐÀI LOAN CHÂU Á NATIONAL KAOHSIUNG FIRST UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
110 ĐÀI LOAN CHÂU Á NATIONAL KAOHSIUNG UNIVERSITY OF APPLIED SCIENCES
111 ĐÀI LOAN CHÂU Á NATIONAL PENGHU UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
112 ĐÀI LOAN CHÂU Á NATIONAL SUN YAT-SEN UNIVERSITY
113 ĐÀI LOAN CHÂU Á NATIONAL TAICHUNG UNIVERSITY OF EDUCATION
114 ĐÀI LOAN CHÂU Á NATIONAL TAICHUNG UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
115 ĐÀI LOAN CHÂU Á NATIONAL TAIPEI UNIVERSITY OF BUSINESS
116 ĐÀI LOAN CHÂU Á NATIONAL TAIWAN UNIVERSITY OF SPORT
117 ĐÀI LOAN CHÂU Á NATIONAL UNITED UNIVERSITY
118 ĐÀI LOAN CHÂU Á NATIONAL YANG MING UNIVERSITY
119 ĐÀI LOAN CHÂU Á NATIONAL YANG-MING CHIAO-TUNG UNIVERSITY
120 ĐÀI LOAN CHÂU Á OVERSEAS CHINESE UNIVERSITY
121 ĐÀI LOAN CHÂU Á PROVIDENCE UNIVERSITY
122 ĐÀI LOAN CHÂU Á SHU-TE UNIVERSITY
123 ĐÀI LOAN CHÂU Á TOKO UNIVERSITY
124 ĐÀI LOAN CHÂU Á TZU CHI UNIVERSITY
125 THÁI LAN CHÂU Á ASIAN INSTITUTE OF TECHNOLOGY IN VIETNAM
126 THÁI LAN CHÂU Á BURAPHA UNIVERSITY
127 THÁI LAN CHÂU Á CHIANG MAI UNIVERSITY
128 THÁI LAN CHÂU Á NAKHON PATHON RAJABHAT UNIVERSITY
129 THÁI LAN CHÂU Á CHULALONGKORN UNIVERSITY
130 THÁI LAN CHÂU Á FACULTY OF DECORATIVE ARTS, SILPAKORN UNIVERSITY
131 THÁI LAN CHÂU Á MAHASARAKHAM UNIVERSITY
132 THÁI LAN CHÂU Á RAJABHAT MAHA SARAKHAM UNIVERSITY
133 THÁI LAN CHÂU Á RAJAMANGALA UNIVERSITY OF TECHNOLOGY THANYABURI
134 THÁI LAN CHÂU Á ROIET WITTAYALAI SCHOOL
135 THÁI LAN CHÂU Á SRINAKHARINWIROT UNIVERSITY
136 UAE CHÂU Á THE EMIRATES ACADEMY OF HOSPITALITY MANAGEMENT
137 VIỆT NAM CHÂU Á KOREAN INTERNATIONAL SCHOOL (TRƯỜNG QUỐC TẾ HÀN QUỐC)
138 VIỆT NAM CHÂU Á LAWRENCE S.TING SCHOOL
139 VIỆT NAM CHÂU Á TRUNG TÂM NGÔN NGỮ TIẾNG HÀN
140 VIỆT NAM CHÂU Á VIETNAMESE-GERMAN UNIVERSITY
141 BỈ CHÂU ÂU HASSELT UNIVERSITY
142 CỘNG HÒA SÉC CHÂU ÂU BRNO UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
143 CỘNG HÒA SÉC CHÂU ÂU CZECH TECHNICAL UNIVERSITY IN PRAGUE
144 CỘNG HÒA SÉC CHÂU ÂU INSTITUTE OF CHEMICAL TECHNOLOGY, PRAGUE (ICT, PRAGUE)
145 CỘNG HÒA SÉC CHÂU ÂU MASARYK UNIVERSITY
146 CỘNG HÒA SÉC CHÂU ÂU PALACKY UNIVERSITY IN OLOMOUC
147 CỘNG HÒA SÉC CHÂU ÂU PRAGUE UNIVERSITY OF ECONOMICS AND BUSINESS
148 CỘNG HÒA SÉC CHÂU ÂU SKODA AUTO UNIVERSITY
149 CỘNG HÒA SÉC CHÂU ÂU THE INSTITUTE OF CHEMICAL TECHNOLOGY PRAGUE
150 CỘNG HÒA SÉC CHÂU ÂU TOMAS BATA UNIVERSITY IN ZLIN
151 CỘNG HÒA SÉC CHÂU ÂU UNIVERSITY OF APPLIED SCIENCES TECHNIKUM WIEN
152 CỘNG HÒA SÉC CHÂU ÂU UNIVERSITY OF CHEMISTRY AND TECHNOLOGY, PRAGUE
153 CỘNG HÒA SÉC CHÂU ÂU UNIVERSITY OF ECONOMICS IN PRAGUE
154 CỘNG HÒA SÉC CHÂU ÂU UNIVERSITY OF OSTRAVA
155 CỘNG HÒA SÉC CHÂU ÂU UNIVERSITY OF PARDUBICE
156 CỘNG HÒA SÉC CHÂU ÂU UNIVERSITY OF SOUTH BOHEMIA
157 CỘNG HÒA SÉC CHÂU ÂU VSB - TECHNICAL UNIVERSITY OF OSTRAVA
158 ĐAN MẠCH CHÂU ÂU AARHUS BUSINESS COLLEGE, DENMARK
159 ĐAN MẠCH CHÂU ÂU RYBNERS COLLEGE
160 ĐAN MẠCH CHÂU ÂU UNIVERSITY COLLEGE OF NORTHERN DENMARK
161 ESTONIA CHÂU ÂU THE UNIVERSITY OF TARTU
162 PHẦN LAN CHÂU ÂU SAIMAA UNIVERSITY OF APPLIED SCIENCES
163 PHẦN LAN CHÂU ÂU UNIVERSITY OF JYVASKYLA
164 PHÁP CHÂU ÂU CONSERVATOIRE NATIONAL DES ARTS ET MÉTIERS (CNAM)
165 PHÁP CHÂU ÂU EMLYON BUSINESS SCHOOL
166 PHÁP CHÂU ÂU L'UNIVERSITÉ DE PICARDIE JULES VERNE
167 PHÁP CHÂU ÂU PARIS GRADUATE SCHOOL OF MANAGEMENT
168 PHÁP CHÂU ÂU THE UNIVERSITÉ OF LILLE 1, SCIENCE AND TECHNOLOGY
169 PHÁP CHÂU ÂU UNIVERSITE SAVOIE MONT BLANC
170 PHÁP CHÂU ÂU UNIVERSITY OF BURGUNDY
171 PHÁP CHÂU ÂU UNIVERSITY OF ÉVRY VAL D'ESSONNE
172 ĐỨC CHÂU ÂU UNIVERSITY OF BONN
173 ĐỨC CHÂU ÂU HOCHSCHULE RUHR WEST UNIVERSITY OF APPLIED SCIENCES
174 ĐỨC CHÂU ÂU LEIPZIG UNIVERSITY OF APPLIED SCIENCE
175 ĐỨC CHÂU ÂU LEIPZIG UNIVERSITY OF APPLIED SCIENCES
176 ĐỨC CHÂU ÂU OTH REGENSBURG
177 ĐỨC CHÂU ÂU TU-DRESDEN
178 HUNGARY CHÂU ÂU CORVINUS UNIVERSITY OF BUDAPEST
179 Ý CHÂU ÂU MARCHE POLYTECHNIC UNIVERSITY
180 Ý CHÂU ÂU THE UNIVERSITY OF TRIESTE
181 Ý CHÂU ÂU UNIVERSITY OF CALABRIA
182 Ý CHÂU ÂU UNIVERSITY OF CAMERINO
183 Ý CHÂU ÂU UNIVERSITY OF L'AQUILA
184 Ý CHÂU ÂU UNIVERSITY OF SALENTO
185 Ý CHÂU ÂU UNIVERSITY OF TRIESTE
186 HÀ LAN CHÂU ÂU SAXION UNIVERSITY OF APPLIED SCIENCES
187 BA LAN CHÂU ÂU WROCLAW UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
188 NGA CHÂU ÂU FAR EASTERN FEDERAL UNIVERSITY
189 NGA CHÂU ÂU KAZAN NATIONAL RESEARCH TECHNOLOGY UNIVERSITY
190 NGA CHÂU ÂU PENZA STATE UNIVERSITY
191 SLOVAKIA CHÂU ÂU SLOVAK UNIVERSITY OF TECHNOLOGY IN BRATISLAVA, SLOVAKIA REPUBLIC
192 THỤY ĐIỂN CHÂU ÂU BLEKINGE INSTITUTE OF TECHNOLOGY
193 THỤY SĨ CHÂU ÂU BUSINESS HOTEL MANAGEMENT SCHOOL (B.H.M.S)
194 ANH CHÂU ÂU COVENTRY UNIVERSITY
195 ANH CHÂU ÂU INSTITUTE OF CHARTERED ACCOUNTANTS IN ENGLAND AND WALES
196 ANH CHÂU ÂU UNIVERSITY OF BRISTOL
197 ANH CHÂU ÂU UNIVERSITY OF HERTFORDSHIRE
198 ANH CHÂU ÂU UNIVERSITY OF THE WEST OF ENGLAND, BRISTOL
199 ÚC CHÂU ĐẠI DƯƠNG LA TROBE UNIVERSITY
200 ÚC CHÂU ĐẠI DƯƠNG THE UNIVERSITY OF QUEENSLAND
201 ÚC CHÂU ĐẠI DƯƠNG UNIVERSITY OF MELBOURNE
202 ÚC CHÂU ĐẠI DƯƠNG UNIVERSITY OF WOLLONGONG
203 NEW ZEALAND CHÂU ĐẠI DƯƠNG AUCKLAND UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
204 NEW ZEALAND CHÂU ĐẠI DƯƠNG LINCOLN UNIVERSITY
205 NEW ZEALAND CHÂU ĐẠI DƯƠNG MASSEY UNIVERSITY
206 NEW ZEALAND CHÂU ĐẠI DƯƠNG UNIVERSITY OF WAIKATO
207 NEW ZEALAND CHÂU ĐẠI DƯƠNG VICTORIA UNIVERSITY OF WELLINGTON

(*) - Cập nhật đến tháng 07, 2024