Hợp tác giáo dục đại học
Bậc Đại học
Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) cung cấp nhiều chương trình giáo dục thỏa mãn nhu cầu người học, đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu. Trong đó, TDTU có:
- 40 ngành đào tạo bậc Đại học giảng dạy bằng tiếng Việt (chương trình tiêu chuẩn);
- 19 ngành đào tạo bậc Đại học giảng dạy bằng tiếng Việt và tiếng Anh (chương trình chất lượng cao);
- 12 ngành đào tạo bậc Đại học giảng dạy bằng tiếng Anh;
- 13 ngành đào tạo bậc Đại học (chương trình liên kết đào tạo quốc tế).
1. Chuyên ngành đào tạo
- 40 ngành đào tạo bậc Đại học giảng dạy bằng tiếng Việt (chương trình tiêu chuẩn);
STT | Chuyên ngành | STT | Chuyên ngành |
1 | Ngôn ngữ Anh | 21 | Kỹ thuật cơ điện tử |
2 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) | 22 | Kỹ thuật xây dựng |
3 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | 23 | Kiến trúc |
4 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | 24 | Thiết kế đồ họa |
5 | Marketing | 25 | Thiết kế thời trang |
6 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 26 | Thiết kế nội thất |
7 | Kinh doanh quốc tế | 27 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
8 | Tài chính - Ngân hàng | 28 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
9 | Kế toán | 29 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
10 | Luật | 30 | Xã hội học |
11 | Dược học | 31 | Công tác xã hội |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 32 | Bảo hộ lao động |
13 | Công nghệ sinh học | 33 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
14 | Kỹ thuật hóa học | 34 | Khoa học môi trường |
15 | Khoa học máy tính | 35 | Toán ứng dụng |
16 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 36 | Thống kê |
17 | Kỹ thuật phần mềm | 37 | Quy hoạch vùng và đô thị |
18 | Kỹ thuật điện | 38 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
19 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 39 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) |
20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 40 | Quản lý xây dựng |
- 19 ngành đào tạo bậc Đại học giảng dạy bằng tiếng Việt và tiếng Anh (chương trình chất lượng cao);
STT | Chuyên ngành | STT | Chuyên ngành |
1 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | 11 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
2 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | 12 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
3 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | 13 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
4 | Marketing - Chất lượng cao | 14 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
5 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | 15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
6 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | 16 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
7 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | 17 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
8 | Kế toán - Chất lượng cao | 18 | Kiến trúc - Chất lượng cao |
9 | Luật - Chất lượng cao | 19 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
10 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
- 12 ngành đào tạo bậc Đại học giảng dạy bằng tiếng Anh;
STT | Chuyên ngành | STT | Chuyên ngành |
1 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 7 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
2 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
3 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 9 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
4 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 10 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
5 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 11 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
6 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 12 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
- 13 ngành đào tạo bậc Đại học (chương trình liên kết đào tạo quốc tế).
STT | Chuyên ngành | STT | Chuyên ngành |
1 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc). | 8 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết kết Đại học La Trobe (Úc) |
2 | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 9 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) |
3 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 10 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học công nghệ Lunghwa (Đài Loan)* |
4 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 11 | Tài chính (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)* |
5 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 12 | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường kinh doanh Emlyon (Pháp)* |
6 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 13 | Khối ngành kinh doanh (QTKD, Tài chính, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực và Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)* |
7 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | * Dự kiến mở trong 2024 |
2. Điều kiện ứng tuyển
2.1. Học lực
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT);
- Điểm trung bình học tập năm cuối của chương trình THPT hoặc điểm trung bình tốt nghiệp THPT tương đương từ 6.5 trở lên (theo thang điểm 10.0) hoặc học lực từ Trung bình khá trở lên.
2.2. Năng lực ngoại ngữ
- Đối với Chương trình đại học dạy bằng tiếng Việt, thí sinh cần thỏa mãn điều kiện sau:
- Tham gia khóa học 01 năm học Dự bị tiếng Việt và thi cuối khóa đạt kết quả tối thiểu B2.
- Đối với Chương trình đại học dạy bằng tiếng Anh, thí sinh cần thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
- Đạt IELTS tối thiểu 5.0 hoặc có các chứng chỉ tương đương. (Các chứng chỉ tiếng Anh phải có giá trị đến ngày 01/10/2024);
2.3. Điều kiện khác
- Đối với ngành Dược học
- Điểm trung bình của năm học cuối THPT được xếp từ loại “Khá” trở lên;
- Điểm trung bình môn Hóa của năm học cuối THPT ≥ 7.0 (theo thang điểm 10).
- Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang: thí sinh đạt kỳ thi năng khiếu trước khi xét tuyển vào chương trình đại học do TDTU tổ chức;
- Đối với học bổng Chương trình Dự bị tiếng Việt, thí sinh phải có cam kết theo học chương trình chính thức sau khi hoàn thành chương trình Dự bị tiếng Việt tại Trường.
3. Cách thức ứng tuyển
Bước 1: Điền thông tin vào Đơn đăng ký ứng tuyển (Mẫu đơn có thể tải xuống tại đây);
Bước 2: Chuẩn bị hồ sơ
Hồ sơ đăng ký ứng tuyển bao gồm:
- Đơn đăng ký ứng tuyển (đã được điền đầy đủ thông tin);
- Bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương có công chứng hoặc xác nhận của cơ quan có thẩm quyền (kèm bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh);
- Bản sao học bạ hoặc bảng điểm bậc trung học phổ thông hoặc tương đương có công chứng hoặc xác nhận của cơ quan có thẩm quyền (kèm bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh);
- Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ (tiếng Việt hoặc tiếng Anh) do cơ sở giáo dục có thẩm quyền cấp (nếu có);
- Bản sao Thẻ căn cước (ID Card) hoặc bản sao hộ chiếu có thời hạn sử dụng ít nhất 01 năm tính từ ngày dự kiến nhập học tại TDTU;
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
Bước 3: Thí sinh gửi hồ sơ theo một trong 2 cách sau đây:
- Gửi bản scan hồ sơ đăng ký qua email: admission.undergraduate@tdtu.edu.vn hoặc;
- Gửi hồ sơ trực tiếp đến: Phòng A.0001, 19 Nguyễn Hữu Thọ, Tân Phong, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.
Bước 4: TDTU nhận và xem xét hồ sơ
Bước 5: Thông báo kết quả
TDTU sẽ thông báo kết quả đánh giá của mình và chỉ gửi thư nhập học cho các ứng viên trúng tuyển.
4. Học bổng
- Mỗi năm, Đại học Tôn Đức Thắng sẽ có các chính sách học bổng toàn phần hoặc bán phần nhằm thu hút sinh viên quốc tế đến học tập tại TDTU.
- Để biết thêm thông tin chi tiết về học bổng bậc đại học tại TDTU, vui lòng truy cập tại đây.
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ: Bộ phận tuyển sinh quốc tế - Trường Đại học Tôn Đức Thắng, 19 Nguyễn Hữu Thọ, Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (+84) 28-37-755-108
- Email: admission.undergraduate@tdtu.edu.vn
- Website: admission.tdtu.edu.vn/en/undergraduate