Skip to main content

Kỹ thuật xây dựng - Đại học La Trobe

Kỹ thuật xây dựng
Chương trình cử nhân Đại học La Trobe - Úc

Xây dựng là một hoạt động quan trọng trong đời sống và ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế xã hội của một quốc gia, góp phần nâng cao năng lực sản xuất và thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác. Do vậy, nhu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao trong ngành đang ngày càng được quan tâm và mở ra nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên lựa chọn theo đuổi ngành Kỹ thuật xây dựng.Kỹ sư tốt nghiệp ngành này có thể tự tin ứng tuyển vào các vị trí như kỹ sư thiết kế, giám sát và quản lý thi công các công trình xây dựng trong nước và ngoài nước; làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước trong lĩnh vực xây dựng; tự thành lập các công ty tư vấn thiết kế, thi công công trình; giảng viên giảng dạy các ngành học liên quan đến lĩnh vực xây dựng hoặc tiếp tục học tập lên các bậc học cao hơn.

Kỹ thuật xây dựng tại Trường Đại học La Trobe, Úc - Mã ngành: K7340120L

Thông tin cần biết
 
Phương thức xét tuyển riêng

Xét theo điểm trung bình HK

KQ ĐGNL của ĐHQG TP. HCM

Ưu tiên xét tuyển theo TDTU

 
Thời gian đào tạo

4 năm (3 năm đầu học tại TDTU, 1 năm sau học tại Trường liên kết)

 
Xét tuyển theo điểm thi THPT

Tổ hợp: E06; A01; A00

 
Học phí

Giai đoạn 1: Từ 76.000.000 - 77.000.000 (năm)

 

Chương trình đào tạo

GIAI ĐOẠN 1: GIẢNG DẠY TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 

HỌC KỲ 1

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học lấy bằng của TDTU

Môn học để chuyên tiếp giai đoạn 2

1

601085

Physics 

Vật lý

2

2

601086

Physical Laboratory 

Phương pháp lập trình

1

3

C01127

Mathematics I 

Toán 1

3

4

G01001

Fundamentals of Informatics 1 

Cơ sở tin học 1

2

5

804095

Civil Engineering Drawing

Vẽ kỹ thuật xây dựng

3

Tổng số tín chỉ chuyển tiếp giai đoạn 2 vào Trường Đại học La Trobe

8

   

6

306102

Philosophy of Marxism and Leninism 

Triết học Mác - Lênin

3

 

7

L00019

Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1

Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1

0

 

8

D01001

Swimming 

Bơi lội

0

 

9

D02031

National Defense and Security Education - 1st Course 

Giáo dục quốc phòng và an ninh- Học phần 1

0

 

10

D02032

National Defense and Security Education - 2nd Course 

Giáo dục quốc phòng và an ninh- Học phần 2

0

 

11

D02033

National Defense and Security Education - 3rd Course 

Giáo dục quốc phòng và an ninh- Học phần 3

0

 

12

D02034

National Defense and Security Education - 4th Course 

Giáo dục quốc phòng và an ninh- Học phần 4

0

 

HỌC KỲ 2

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học lấy bằng của TDTU

Môn học để chuyên tiếp giai đoạn 2

1

C01128

Mathematics II 

Toán 2

3

2

001326

Master English

5

3

G01002 Fundamentals of Informatics 2 

Cơ sở tin học 2

 ✔  ✔

4

401058  Circuit Analysis 1 

Giải tích mạch điện 1

3  ✔  ✔

5

800042  Civil Engineering Materials 

Vật liệu xây dựng

3  ✔  ✔

6

801063

Civil Engineering and Sustainable Built Environment 

Môi trường trong xây dựng

3

Tổng số tín chỉ chuyển tiếp giai đoạn 2 vào Trường Đại học La Trobe

19

   

1

306103

Political Economics of Marxism and Leninism 

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

 

2

G01M01

Microsoft Office Specialist (Microsoft Word) 

0

 

3

6214_22C871

Nhóm tự chọn GDTC 1

0

 

HỌC KỲ 3

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học lấy bằng của TDTU

Môn học để chuyên tiếp giai đoạn 2

1

800043

Hydraulics 

Thủy lực

3

2

800047  Mechanics of Materials 1

Sức bền vật liệu 1

3

3

800051

Geodesics 

Trắc địa

2

Tổng số tín chỉ chuyển tiếp giai đoạn 2 vào Trường Đại học La Trobe

8

   

4

306104

Scientific Socialism 

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

2

 

5

L00033

Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2

Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2

0

 

6

G01M02

Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel) 

0

 

7

6215_22C871

Nhóm tự chọn GDTC 2

0

 

HỌC KỲ 4

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học lấy bằng của TDTU

Môn học để chuyên tiếp giai đoạn 2

1

P15C03

English Language Proficiency Certificate 

Chứng chỉ tiếng Anh

10

2

C01123

Probability and Statistics 

Xác suất và thống kê

3

3

800038

Geodesics Practice 

Thực tập trắc địa

1

4

800045

Structural Analysis I 

Cơ học kết cấu 1

3

5

800052

Soil Mechanics 

Cơ học đất

3

6

801046

Construction Estimates 

Kinh tế xây dựng và dự toán công trình

3

 ✔  ✔

Tổng số tín chỉ chuyển tiếp giai đoạn 2 vào Trường Đại học La Trobe

23

   

7

306105

History of Vietnamese Communist Party 

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

 

8

306106

Ho Chi Minh Ideology 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

9

L00060

Essential skills for sustainable development 

Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững

2

 

10

L00045

Essential Skills for Sustainable Development - Self-Study Skills 

Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Kỹ năng tự học

0

 

11

502047

Introduction to Laws 

Pháp luật đại cương

2

 

GIAI ĐOẠN 2 (DỰ KIẾN): GIẢNG DẠY TẠI TRƯỜNG LA TROBE (LTU)

HỌC KỲ 5 + 6 +7 + 8

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học để lấy song bằng

1

EMS3001

Measurement and Instrumentation

15

✔✔

2

EMS2EEP

Engineering Enterprise

15

✔✔

3

CIV3SD2

Structural Analysis & Design 2

15

✔✔

4

EMS2SYM

System Modelling

15

✔✔

5

EMS4002

Engineering Research methodology and 

application

15

✔✔

6

CIV3HE1 Hydraulic Engineering 1 15  ✔✔

7

MAT2VCA Vector Calculus 15  ✔✔ 

8

CIV4TE  Transportation Engineering 15  ✔✔ 

9

CIV4HE2  Hydraulic Engineering 2 15  ✔✔ 

10

CIV4SD3  Structural Analysis & Design 3 15  ✔✔ 

11

CIV4ID  Infrastructure Design 15  ✔✔ 

12

CIV3GTD  Geotechnical Design 15  ✔✔ 

Nhóm tự chọn (chọn 1 trong 2 nhóm)

13

 

Work Integrated Learning A&B

60

 

14

 

Advanced Research Based Learning A&B

60

 

Tổng số tín chỉ để lấy song bằng

240

 

*Ghi chú: Môn học Giai đoạn 2 có thể thay đổi do yêu cầu từ phía trường Liên Kết tại nước ngoài.

Cử nhân ngành Kỹ thuật xây dựng (2+2 song bằng)