Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) cung cấp nhiều chương trình giáo dục thỏa mãn nhu cầu người học, đáp ứng thị trường lao động và xu hướng hội nhập toàn cầu. Trong đó, TDTU có 43 ngành đào tạo bậc đại học, 13 ngành đào tạo bậc thạc sĩ, 5 ngành đào tạo bậc tiến sĩ và 21 ngành tiến sĩ Sanwich.
43 ngành đại học
STT | Chuyên ngành | STT | Chuyên ngành |
1 | Ngôn ngữ Anh | 21 | Kỹ thuật cơ điện tử |
2 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) | 22 | Kỹ thuật xây dựng |
3 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | 23 | Kiến trúc |
4 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | 24 | Thiết kế đồ họa |
5 | Marketing | 25 | Thiết kế thời trang |
6 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 26 | Thiết kế nội thất |
7 | Kinh doanh quốc tế | 27 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
8 | Tài chính - Ngân hàng | 28 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
9 | Kế toán | 29 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
10 | Luật | 30 | Xã hội học |
11 | Dược học | 31 | Công tác xã hội |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 32 | Bảo hộ lao động |
13 | Công nghệ sinh học | 33 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
14 | Kỹ thuật hóa học | 34 | Khoa học môi trường |
15 | Khoa học máy tính | 35 | Toán ứng dụng |
16 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 36 | Thống kê |
17 | Kỹ thuật phần mềm | 37 | Quy hoạch vùng và đô thị |
18 | Kỹ thuật điện | 38 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
19 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 39 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) |
20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 40 | Quản lý xây dựng |
18 ngành thạc sĩ
STT | Chuyên ngành | STT | Chuyên ngành |
1 | Mỹ thuật ứng dụng | 10 | Kỹ thuật viễn thông |
2 | Xã hội học | 11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
3 | Quản trị kinh doanh | 12 | Kỹ thuật hoá học |
4 | Tài chính ngân hàng | 13 | Kỹ thuật môi trường |
5 | Kế toán | 14 | Kỹ thuật xây dựng |
6 | Luật kinh tế | 15 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7 | Toán ứng dụng | 16 | Quản lý thể dục thể thao |
8 | Khoa học máy tính | 17 | Bảo hộ lao động |
9 | Kỹ thuật điện | 18 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh |
4 ngành tiến sĩ
STT | Chuyên ngành | STT | Chuyên ngành |
1 | Khoa học tính toán | 3 | Quản trị kinh doanh |
2 | Khoa học máy tính | 4 | Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
21 ngành tiến sĩ Sanwich
1 | Khoa học máy tính | 12 | Quản trị và kinh tế |
2 | Công nghệ viễn thông | 13 | Tài chính |
3 | Toán tính và toán ứng dụng | 14 | Tin học và điều khiển tự động |
4 | Máy và thiết bị điện | 15 | Tin học kỹ thuật |
5 | Năng lượng điện | 16 | Hóa Sinh |
6 | Điện tử | 17 | Vi sinh học |
7 | Điều khiển học kỹ thuật | 18 | Công nghệ sinh học |
8 | Lý thuyết kết cấu | 19 | Hóa và phân tích thực phẩm |
9 | Địa kỹ thuật | 20 | Công nghệ thực phẩm |
10 | Xây dựng và kỹ thuật đô thị | 21 | Hóa và công nghệ môi trường |
11 | Phòng cháy chữa cháy và an toàn công nghiệp |
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Viện Hợp tác, Nghiên cứu và Đào tạo quốc tế (INCRETI), Đại học Tôn Đức Thắng
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh;
Điện thoại: 028 37 755053 - Email: increti@tdt.edu.vn